Tham khảo Indefatigable_(lớp_tàu_chiến-tuần_dương)

Ghi chú

  1. Lớp Indefatigable được chính thức gọi là những tàu tuần dương bọc thép cho đến năm 1911, khi chúng được xếp lại lớp như những tàu chiến-tuần dương theo một mệnh lệnh của Bộ Hải quân Anh vào ngày 24 tháng 11 năm 1911. Cho đến lúc đó, một số tên gọi không chính thức được sử dụng, như là tàu tuần dương-thiết giáp (cruiser-battleship), tàu tuần dương dreadnought (dreadnought cruiser) hay tàu tuần dương-chiến trận (battle-cruiser). Xem Roberts, trang 24–25
  2. The Naval Annual 1923, sơ đồ lớp Indefatigable, xác định "sơ đồ này cũng mô tả những chiếc Indomitable và Inflexible lạc hậu hơn; còn đối với New Zealand và Australia các tháp pháo trung tâm được bố trí chéo hơn những chiếc trước đó."
  3. "cwt" là thuật ngữ viết tắt của "hundredweight", 20 cwt liên quan đế trọng lượng của khẩu pháo.
  4. Thời gian nêu trong bài này thuộc giờ GMT, trễ hơn một giờ so với đa số các công trình nghiên cứu của Đức, vốn thuộc về múi giờ Trung Âu, một giờ sớm hơn.
  5. Beatty dự định chỉ giữ lại hai tàu tuần dương hạng nhẹ sau cùng trong hải đội của Goodenough; tuy nhiên, một tín hiệu viên trên Nottingham đã đọc sai tín hiệu, nghĩ rằng mệnh lệnh này dành cho toàn thể hải đội, nên đã truyền đạt như thế đến cho Goodenough, vốn đã ra lệnh cho các tàu của mình quay trở lại vị trí hộ tống phía trước các tàu chiến-tuần dương của Beatty. Xem: Massie, trang 342–343

Chú thích

  1. Roberts 1997, tr. 28–29
  2. Lambert 1996, tr. 64–67
  3. Roberts 1997, tr. 29
  4. 1 2 Bell 2003, tr. 124
  5. Roberts 1997, tr. 28
  6. Roberts 1997, tr. 43–44
  7. Roberts 1997, tr. 70–75
  8. Roberts 1997, tr. 76, 80
  9. Roberts 1997, tr. 76
  10. Gardiner 1984, tr. 24
  11. Roberts 1997, tr. 81–84
  12. “Britain 12"/45 (30.5 cm) Mark X”. navweaps.com. Ngày 30 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2009. 
  13. 1 2 3 Roberts 1997, tr. 83
  14. Roberts 1997, tr. 97
  15. 1 2 “British 4"/50 (10.2 cm) BL Mark VII”. Ngày 14 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2009. 
  16. 1 2 Campbell 1978, tr. 13
  17. “British 12-pdr (3"/45 (76.2 cm)) 20cwt QF HA Marks I, II, III and IV”. Navweaps.com. Ngày 27 tháng 2 năm 2007. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2009. 
  18. “Britain 6-pdr / 8cwt (2.244"/40 (57 mm)) QF Marks I and II”. Navweaps.com. Ngày 16 tháng 5 năm 2008. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2009. 
  19. Burt 1986, tr. 91
  20. Roberts 1997, tr. 90–91
  21. Roberts 1997, tr. 91
  22. Roberts 1997, tr. 92–93
  23. The Director Firing Handbook, 1917. trang 88, 142.
  24. The Director Firing Handbook, 1917. trang 88.
  25. 1 2 Roberts 1997, tr. 112
  26. Brown 2003, tr. 57
  27. Roberts 1997, tr. 109, 112
  28. Burt 1986, tr. 94
  29. Roberts 1997, tr. 113
  30. Campbell 1978, tr. 14
  31. Hythe 1914, tr. 192–199, 206
  32. 1 2 Parkes 1990, tr. 513–517
  33. Gillett 1977, tr. 128
  34. “HMAS Australia (I)”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2009. 
  35. Massie 2004, tr. 39
  36. Massie 2004, tr. 45–46
  37. Carlyon 2001, tr. 47
  38. 1 2 Burt 1986, tr. 103
  39. Jose 1941, tr. 78-81
  40. Jose 1941, tr. 25
  41. Jose 1941, tr. 125–127
  42. 1 2 Burt 1986, tr. 104
  43. Massie 2004, tr. 109–113
  44. Massie 2004, tr. 333–334
  45. Massie 2004, tr. 342–343
  46. Tarrant 1999, tr. 34
  47. Massie 2004, tr. 376–384
  48. Massie 2004, tr. 385–406
  49. Gardiner 1984, tr. 27
  50. Tarrant 1999, tr. 69, 71, 75
  51. Tarrant 1999, tr. 80–85
  52. Roberts 1997, tr. 116
  53. Tarrant 1999, tr. 85
  54. Tarrant 1999, tr. 89–90
  55. Massie 2004, tr. 595–600
  56. Tarrant 1999, tr. 100
  57. Tarrant 1999, tr. 109
  58. Tarrant 1999, tr. 130–138
  59. Tarrant 1999, tr. 149, 157
  60. Tarrant 1999, tr. 175
  61. Campbell 1998, tr. 272
  62. Tarrant 1999, tr. 177–178
  63. Tarrant 1999, tr. 178, 224
  64. Roberts 1997, tr. 123

Thư mục

  • Bell, Christopher M.; Elleman, Bruce A. (2003). Naval Mutinies of the Twentieth Century: An International Perspective. London: Frank Cass. ISBN 0714654604
  • Brown, David K. (2003). The Grand Fleet: Warship Design and Development 1906–1922 . London: Caxton Editions. ISBN 1-84067-531-4
  • Burt, R. A. (1986). British Battleships of World War One. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-863-8
  • Campbell, John (1998). Jutland: An Analysis of the Fighting. New York: Lyons Press. ISBN 1-55821-759-2
  • Campbell, N. J. M. (1978). Battle Cruisers. Warship special 1. Greenwich: Conway Maritime Press. ISBN 0-85177-130-0
  • Carlyon, Les (2001). Gallipoli. London: Transworld Publishers. ISBN 0-385-60475-0
  • Gardiner, Robert; Gray, Randal biên tập (1984). Conway's All the World's Fighting Ships: 1906-1922. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0-85177-245-5
  • Hythe, Viscount biên tập (1914). The Naval Annual 1914. London: Brassey's. 
  • Gillett, Ross (1977). Warships of Australia. Rigby Limited. ISBN 0-7270-0472-7
  • Jose, Arthur W. (1941). The Royal Australian Navy, 1914–1918. Official History of Australia in the War of 1914–1918, Volume X (ấn bản 9). Sydney: Angus and Robertson. 
  • Lambert, Nicholas (1996). “Economy or Empire?: The Fleet Unit Concept and the Quest for Collective Security in the Pacific, 1909–14”. Far-Flung Lines: Essays on Imperial Defense in Honour of Donald Mackenzie Schurman. London: Frank Cass. ISBN 0-7146-4216-9
  • Massie, Robert (2004). Castles of Steel: Britain, Germany and the winning of the Great War. London: Random House. ISBN 0224040928
  • Parkes, Oscar (1990). British Battleships . Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-075-4.  Bảo trì CS1: Văn bản dư (link)
  • Roberts, John (1997). Battlecruisers. Annapolis, MD: Naval Institute Press. ISBN 1-55750-068-1
  • Tarrant, V. E. (1999). Jutland: The German Perspective: A New View of the Great Battle, ngày 31 tháng 5 năm 1916 . London: Brockhampton Press. ISBN 1-86019-917-8

Liên kết ngoài

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Indefatigable (lớp tàu chiến-tuần dương).
Lớp tàu chiến của Hải quân Hoàng gia Anh trong Thế Chiến I
Tàu sân bay

HMS Ark Royal  D  • Courageous  C • HMS Argus • HMS Hermes • HMS Eagle  C

Thiết giáp hạm tiền-Dreadnought
Thiết giáp hạm Dreadnought
Tàu chiến-tuần dương

Invincible • Indefatigable • Lion • HMS Queen Mary  D • HMS Tiger  D • Renown • Courageous • Admiral  D

Tàu tuần dương bọc thép
Tàu tuần dương hạng nặng
Tàu tuần dương hạng nhẹ

Town  N • Arethusa  • C  N • Danae  H • Emerald  H

Tàu tuần dương bảo vệ

Apollo  • Astraea  • Eclipse  • Blake  • Pearl  • Edgar  • Powerful  • Diadem  • Arrogant  • Pelorus  • Highflyer  • Challenger  • Topaze

Tàu tuần dương tuần tiễu

Adventure  • Forward  • Pathfinder  • Sentinel  • Boadicea  • Blonde  • Active

Tàu khu trục chỉ huy

Scott  D • Faulknor  • Marksman  • Shakespeare  • Scott  • Parker

Tàu khu trục

A  N • B  N • C  N • D  N • E  N • F • G • H • I • K • L • Admiralty M • Hawthorn M • Thornycroft M • Yarrow M • Yarrow M sau • R  N • S  N • Talisman • V & W  N

Tàu Monitor

Marshal Ney • Abercrombie • Lord Clive • Humber • Gorgon • M15 • M29 • Erebus

Tàu quét mìn

Flower • Racecourse  • Hunt • lớp 24  H

Tàu ngầm

A  • B  • C  • D  • E  • F  • G  • H  • J  • K  • M  H  • R  H • V  •

  C - Được cải biến      •      D - Chiếc duy nhất trong lớp      •       H - Hoàn tất sau chiến tranh      •       N - Nhóm bao gồm nhiều lớp

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Indefatigable_(lớp_tàu_chiến-tuần_dương) http://www.awm.gov.au/histories/first_world_war/vo... http://www.navy.gov.au/HMAS_Australia_(I) http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_12-45_mk10.ht... http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_3-45_mk1.htm http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_4-40_mk3.htm http://www.navweaps.com/Weapons/WNBR_6pounder_m1.h... http://web.archive.org/web/20080913202817/http://w... http://dreadnoughtproject.org/tfs/index.php/Indefa... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Indefa...